Thuốc Losartan Stada 25mg, 50mg – mua ở đâu, giá bao nhiêu

Giá bán: Liên hệ

Thuốc Losartan Stada có thành phần gì? thuốc Losartan Stada  có công dụng gì, chỉ định thuốc Losartan Stada? Thuốc Losartan Stada mua ở đâu, giá bao nhiêu? 

Khách hàng liên hệ qua 0826.826.838 để được tư vấn thuốc Losartan Stada giá bao nhiêu? Mua thuốc Losartan Stada ở đâu Hà Nội, Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng …

Banthuoc24h.com bán và tư vấn thuốc kê đơn tại các bệnh viện lớn như bệnh viện Bạch Mai, bệnh viện 108, bệnh viện nhiệt đới trung ương … 

Thông tin sản phẩm

Thuốc Losartan Stada 25mg, 50mg – mua ở đâu, giá bao nhiêu?

Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Thành phần thuốc Losartan Stada

Losartan kali

Chỉ định thuốc Losartan Stada

Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.

Liều lượng – Cách dùng thuốc Losartan Stada

Khởi đầu & duy trì: 25 – 50 mg, ngày 1 lần. Nếu cần tăng lên 100 mg, ngày 1 lần.

Người lớn tuổi (> 75 tuổi), người suy thận (từ vừa đến nặng) hay bị giảm dịch nội mạc: khởi đầu 25 mg, ngày 1 lần.

Chống chỉ định thuốc Losartan Stada

Quá mẫn với thành phần thuốc
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Trẻ < 18 tuổi

Tương tác thuốc Losartan Stada

Barbiturat, thuốc ngủ gây nghiện. Rifampin.
Thuốc lợi tiểu giữ K, chế phẩm bổ sung K, chất thay thế muối K. NSAID.
Rossar Plus: Rượu. Corticosteroid, ACTH. Thuốc giãn cơ. Lithi. Quinidin.
Thuốc chống đông máu, thuốc chữa bệnh Gút. Thuốc mê, glycoside, vitamin D.
Nhựa cholestyramin/colestipol

Tác dụng phụ thuốc Losartan Stada 

Hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, blốc A-V độ II, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
Mất ngủ, choáng váng, lo âu, mất điều hòa, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt.
Tăng/giảm K huyết, bệnh Gút.
Ỉa chảy, khó tiêu, chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày, co thắt ruột.
Hạ hemoglobin và hematocrit. Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết.
Đau lưng, đau chân, đau cơ, dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ.
Tăng/hạ acid uric huyết (liều cao), nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin/urea.
Ho, sung huyết mũi, viêm xoang, khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng.
Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mày đay, vết bầm, ngoại ban.
Bất lực, giảm tình dục, đái nhiều, đái đêm, suy thận, viêm thận kẽ.
Tăng nhẹ thử nghiệm chức năng gan/bilirubin, viêm gan, vàng da ứ mật trong gan, viêm tụy.
Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát và nhức mắt.
Ù tai. Toát mồ hôi.
Tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (liều cao).
Hạ Mg/Na huyết, tăng Ca huyết, kiềm hóa giảm clor huyết, hạ phosphat huyết

Chú ý đề phòng:

Thận trọng với bệnh nhân bị giảm thể tích nội mạch, Suy gan, hẹp động mạch thận.
Xem thêm: , , , , ,
Số điện thoại
0826.826.838

Đã đặt hàng thành công