( New) Thuốc CYTOSTIN 10mg/10ml ( Vinblastin ) mua ở đâu, giá bao nhiêu ?

Giá bán: Liên hệ

Thuốc CYTOSTIN 10mg/10ml giá bao nhiêu, là thuốc gì, mua ở đâu ?. Công dụng của thuốc CYTOSTIN 10mg , Công dụng của thuốc CYTOSTIN  ,Tác dụng của thuốc Vinblastin ,Thuốc Vinblastin  mua ở đâu, giá bao nhiêu ? ,tác dụng của thuốc CYTOSTIN 10mg/10ml  ? Thuốc CYTOSTIN 10mg/10ml  với thành phần chính là Vinblastin dùng điều trị bệnh ung thư máu

Khách hàng liên hệ qua 0826.826.838 để được tư vấn Thuốc CYTOSTIN 10mg/10ml giá bao nhiêu? Mua Thuốc CYTOSTIN  ở đâu Hà Nội, Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng ?

Banthuoc24h.com bán và tư vấn thuốc kê đơn tại các bệnh viện lớn như bệnh viện Bạch Mai, bệnh viện 108, bệnh viện 103, Bệnh viên ĐHY ….

Thông tin sản phẩm

Thông tin về thuốc CYTOSTIN 10mg/10ml

  • Tên thuốc : CYTOSTIN.
  • Thành phần : Vinblastin
  • Hàm lượng : 10mg/10ml
  • Quy cách đóng gói : Hộp 1 lọ
  • Nhóm thuốc : Thuốc ung thư
  • Nhà sản xuất :Bruck – India

Cơ chế hoạt động của thuốc CYTOSTIN.

Hoạt tính chống ung thư của hóa chất vinblastine được cho là chủ yếu do ức chế nguyên phân ở metaphase thông qua tương tác với tubulin. Hóa chất Vinblastine liên kết với các protein vi ống của trục chính phân bào, dẫn đến sự kết tinh của vi ống và bắt giữ phân bào hoặc chết tế bào. Hóa chất Vinblastine được sử dụng để điều trị ung thư. Hóa chất Vinblastine hoạt động bằng cách làm chậm hoặc ngăn chặn sự tăng trưởng của tế bào ung thư.

Chỉ định điều trị của thuốc CYTOSTIN.

Thuốc CYTOSTIN 10mg/10ml với thành phần chính là hóa chất Vinblastine được sử dụng đơn độc và phối hợp với các thuốc khác trong điều trị ung thư:

  • Ung thư thường đáp ứng với thuốc: Bệnh Hodgkin (giai đoạn III và IV); u lympho không Hodgkin; lympho mô bào (u lympho mô bào); ung thư tinh hoàn; u sùi dạng nấm; sarcom Kaposi; bệnh Letterer – Siwe.
  • Ung thư kém đáp ứng với thuốc hơn: Ung thư nhau kháng các thuốc hóa trị liệu khác; Ung thư biểu mô vú không đáp ứng với phẫu thuật và liệu pháp hormon thích hợp.

Liều dùng và cách dùng thuốc CYTOSTIN.

  • Người lớn: tiêm IV liều duy nhất 3.7mg/m2 mỗi 7 ngày, tăng mỗi tuần khoảng 1.8mg/m2. Tối đa 18.5mg/m2/tuần.
  • Trẻ em: tiêm IV liều duy nhất 2.5mg/m2 mỗi 7 ngày, tăng mỗi tuần khoảng 1.25mg/m2. Tối đa 12.5mg/m2/tuần.

Tác dụng phụ của thuốc CYTOSTIN.

Cho bác sĩ biết ngay nếu bạn có bất kỳ tác dụng phụ nghiêm trọng, bao gồm:

  • Dễ chảy máu hoặc bầm tím;
  • Nhịp tim nhanh và đập mạnh;
  • Đau bụng, đau dạ dày;
  • Đau xương hoặc hàm;
  • Nhức đầu nặng;
  • Có vấn đề thính giác;
  • Nổi cục u bất thường hoặc những thay đổi khác trên da;
  • Chóng mặt, có cảm giác kéo sợi;
  • Có những thay đổi về tinh thần hoặc tâm trạng (ví dụ như, trầm cảm);
  • Ngón tay, ngón chân xanh xao;
  • Có cảm giác đau, lạnh, tê, hoặc ngứa ngón tay/ngón chân;
  • Tiểu tiện khó khăn, tiểu buốt, nước tiểu màu hồng hoặc có máu.

Chống chỉ định của thuốc CYTOSTIN.

  • Chống chỉ định dùng hóa chất vinblastin cho các người bệnh giảm bạch cầu hạt rõ rệt, trừ phi đó là kết quả của bệnh đang được điều trị
  • Không được dùng hóa chất vinblastin trong trường hợp người bệnh bị nhiễm khuẩn. Nếu có nhiễm khuẩn phải được điều trị trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc vinblastin.

Tương tác của thuốc CYTOSTIN.

  • Khi dùng thuốc Vinblastin cùng với phenytoin, nồng độ phenytoin trong huyết thanh bị giảm, có lẽ do giảm hấp thu và tăng chuyển hóa của phenytoin. Do đó cần phải điều chỉnh liều lượng phenytoin.
  • Vinblastin được chuyển hóa bởi isoenzym CYP3A của cytochrom P450. Dùng thuốc vinblastin cùng với các thuốc ức chế mạnh isoenzym này, chuyển hóa của thuốc vinblastin có thể bị ức chế, dẫn đến xuất hiện sớm hoặc tăng mức độ nặng của các tác dụng phụ của thuốc.

Qúa liều khi dùng thuốc CYTOSTIN.

Do thuốc Vinblastin bài tiết chủ yếu qua gan-mật nên độc tính của thuốc có thể tăng khi bị suy gan .Việc chăm sóc hỗ trợ quá liều bao gồm :theo dõi tim mạch,dùng thuốc chống co giật ,phòng ngừa tắc ruột.Xét máu hàng ngày để xác định yêu cầu truyền máu ,tránh trường hợp nhiễm khuẩn.

Bảo quản thuốc CYTOSTIN.

Thuốc CYTOSTIN được bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và được bảo quản ở nhiệt độ từ 2- 8°C.

 

                                                 >>>>>Xem thêm thuốc điều trị điều trị máu

Xem thêm: , , , , , , ,
Số điện thoại
0826.826.838

Đã đặt hàng thành công